Hotline : 0999999999
Email : google@gmail.com
13
Th1

Bản vẽ thép sàn 2 lớp độc đáo nhất hiện nay và cách bố trí thép sàn 2 lớp

Bản vẽ thép sàn 2 lớp có vai trò rất quan trọng đối với các công trình xây dựng. Bản vẽ thép sàn cần những quy chuẩn nào để áp dụng thi công hiệu quả? Những thông tin đáng chú ý sau đây nhất định bạn sẽ cần trong quá trình thi công công trình của mình.

Tìm hiểu chung về thép sàn 2 lớp

Kết cấu thép sàn 2 lớp

Theo các kiến trúc sư, thép sàn được bố trí 2 lớp: lớp trên và lớp dưới. Lớp dưới chịu mô-men âm, lớp trên chịu mô-men dương.

Lớp dưới: thép lớp dưới là lớp thép chịu lực, được đặt theo phương song song cạnh ngắn (chiều rộng).

Lớp trên: thép lớp trên là thép phân bố, được đặt theo phương vuông góc với thép lớp dưới.

Đối với công trình thép sàn 2 lớp này, thì việc sử dụng loại vật liệu nào là vô cùng quan trọng. Thông thường, các chuyên gia khuyên dùng các loại thép có thương hiệu trên thị trường. Chính vì vậy, sự lựa chọn phù hợp cho bạn có thể là thép Việt Nhật và thép pomina

thép sàn 2 lớp

Kết cấu thép sàn 2 lớp

Khi nào bố trí thép sàn 2 lớp

Với thép lớp dưới, sau khi buộc xong sẽ kê “cục kê” dùng để bảo vệ cho sàn. Ở giữa hai lớp thép sàn sử dụng “chân chó” để tạo khoảng cách như tính toán.

Với thép lớp trên thì thép mũ chịu mô-men âm cắt tại 1/4L(cạnh ngắn), thép có cấu tạo vuông góc với thép mũ và nằm dưới thép mũ.

Cách bố trí trên chỉ áp dụng với các công trình thiết kế nhỏ và vừa, nhà dân hay các công trình có kinh phí không lớn, phải cắt thép nên triển khai thi công sẽ vất vả hơn.

Để tiến hành thi công dễ dàng thông thường các kiến trúc sư sẽ bố trí thép sàn 2 lớp chạy song song, vừa không phải cắt thép vừa dễ kiểm tra khối lượng.

Cách đan thép sàn 2 lớp

Việc đan sắt thép sàn hiện nay được thực hiện khá chủ quan. Lí do là chủ nhà không nắm được chuyên môn xây dựng, giám sát công trình thiếu hiệu quả. Cũng có thể đơn vị thi công làm việc không hết trách nhiệm.

Cục kê

Cục kê là cục bê tông có tác dụng hỗ trợ cố định thép sàn đúng vị trí. Khi đổ bê tông đảm bảo chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép.
Kích thước cục kê trong công trình thông thường từ 15mm – 20mm – 25mm. Nhiều công trình không sử dụng cục kê chuẩn mà dùng đá kích thước 10x20mm để tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên khi đổ bê tông tác động dẫm lên cốt thép sẽ khiến viên đá bị lệch khỏi vị trí kê. Hậu quả khiến cốt thép bị rơi xuống sát lớp cốt-pha, không còn lớp bê tông bảo vệ hay lớp bảo vệ rất mỏng.

 

cách đan thép sàn 2 lớp

cục kê

Để kiểm tra việc bố trí thép sàn công trình của mình có đúng thiết kế hay không, gia chủ có thể dựa vào tổng độ cao khối bê tông cần đổ. Với thép 1 lớp thì khối bê tông cần ở chính giữa, thép sàn 2 lớp thì chiều dày lớp trên và lớp dưới cần bằng nhau.

Số lượng cục kê :
– Với Sàn/dầm : 4 – 5 cục/m2
– Với Cột/đà : 5 – 6 cục/m2

Sắt kê mũ (chân chó)

Sắt kê mũ là bộ phận tạo nên lớp bê tông bảo vệ của sắt mũ chụp theo thiết kế và tạo khoảng cách giữa lớp thép mũ phía trên và lớp thép sàn phía dưới.

bố trí thép sàn 2 lớp

Sắt kê mũ

sắt kê mũ

Sắt kê mũ

Sắt kê mũ rất quan trọng nhưng nhiều gia chủ chủ quan không quan tâm đến chi tiết này. Với mặt sàn nhỏ thì có thể không quan trọng lắm nhưng với mặt sàn có diện tích lớn thì sẽ không tránh được các vết nứt tại các gối dầm.

Việc không sử dụng “chân chó” sẽ khiến khoảng cách giữa lớp thép mũ và lớp thép dưới sát vào nhau. Khi ta đi lại dẫm lên nhiều sẽ khiến sàn bị nứt, võng sàn giống như chiếc chảo.

Bản vẽ thép sàn 2 lớp

Tùy theo diện tích mặt sàn mà kiến trúc sư sẽ thiết kế một cách phù hợp. Dưới đây là một số mẫu bản vẽ thép sàn 2 lớp để bạn tham khảo :

bản vẽ thép sàn 2 lớp

Bản vẽ thép sàn song song.

bản vẽ thép sàn 2 lớp

Bản vẽ thép sàn thông thường.

 

Trên đây là một số thông tin cơ bản về bản vẽ thép sàn 2 lớp, hy vọng có thể cung cấp cho bạn đọc những kiến thức cần thiết trong quá trình thi công ngôi nhà của mình.

13
Th1

Tấm lợp thông minh có bền không? Nên sử dụng loại tấm lợp nào tốt?

Tấm lợp thông minh hiện nay đang là một trong những giải pháp lợp mái khá phổ biến hiện nay. Tuy nhiên không phải ai cũng nắm rõ được các đặc tính cụ thể của loại vật liệu này. Vậy nó có thật sự bền đẹp và chất lượng như các bạn vẫn nghĩ hay không? Câu trả lời chắc chắn khiến bạn bất ngờ!

Tấm lợp thông minh là gì?

Tấm lợp thông minh hay còn gọi là tấm lợp nhựa lấy sang. Chúng là một trong những vật liệu xây dựng với rất nhiều các đặc tính ưu việt.

Tấm lợp thông minh được cấu thành từ một chuỗi tổ hợp của polyeste có tuyến tính axit và phenol dihydric carbonic, như là bisphenol A. Và đây cũng chính là một yếu tố giúp tạo nên được một dòng sản phẩm mới có độ ổn định cao, trong suốt….

tấm lợp thông minh

Tấm lợp thông minh

1/ Đặc tính cơ bản

Dòng sản phẩm tấm lợp này với nhiều tính năng vượt trội như: không gây độc hại, chống lại được các tia cực tím, có khả năng lấy sáng tốt, không bắt lửa,… Bên cạnh đó nó cũng có nhiều màu sắc để các bạn có thể lựa chọn.

Thông số kỹ thuật tấm lợp thông minh

STT Tính chất cơ bản ĐVT Giá trị
1 Độ truyền sáng % 28 – 88
2 Độ bền nhiệt Độ C -40 – 135
3 Bán kính uốn cong tối đa Mm 175 lần độ dày tấm
4 Khối lượng riêng G/cm3 1,2
5 Chịu lực uốn N/mm2 100
6 Chịu lực kéo N/mm2 >60
7 Tính dẫn nhiệt W/mK 0,2
8 Độ dãn dài % 3
9 Khả năng cách âm Tấm 6mm 12 dB
10 Độ dốc tối thiểu Độ 5

Các đặc tính sau đây sẽ giúp bạn hình dung rõ nhất về loại vật liệu thông minh này:

+ Khả năng chịu lực cao, chịu được sức va đập mạnh gấp 80 – 200 lần so với kính

+ Trọng lượng nhẹ, chỉ bằng 1 phần 15 trọng lượng của kính thủy tinh có cùng độ dày.

+ Dễ lắp đặt, sử dụng, thi công, uốn cong tạo dáng, không bị gãy khúc.

thi công tấm lợp

Thi công dễ dàng

+ Khả năng xuyên sáng tốt, trong suốt

+ Chống tác hại của tia cực tím

+ Chịu được nhiệt tốt (từ -400C đến +1200C)

+ Cách nhiệt và cách âm tốt.

+ Giảm bớt ảnh hưởng của tiếng ồn và có khả năng chống cháy.

+ Đối với loại Polycarbonate đặc ruột có khả năng chịu lực rất tốt, búa đập không bể, đạn bắn không thủng,… Có thể thay thế thủy tinh

2/ Ứng dụng

Với những đặc tính như trên thì các loại tấm lợp thông minh ngày càng được sử dụng nhiều hơn. Đồng thời nó được ứng dụng trong đa số các công trình từ công trình công cộng, công trình dân dụng cho tới các công trình công nghiệp. Đặc biệt phù hợp với kết cấu công trình khung kèo thép. Bởi loại tấm nhựa lợp mái này được xem là giải pháp lý tưởng để thay thế cho các loại mái tôn hay mái kính thông thường.

Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến nhất của dòng tấm lợp này đối với các công trình hiện nay.

+ Sử dụng cho khu vực ban công, giếng trời, nhà vòm sân thượng, garage ô tô, hồ bơi gia đình hay sân vườn tiểu cảnh nhà phố, biệt thự.

+ Mái che và lấy sáng cho lối đi của hai tòa nhà, lối thoát hiểm,…

+ Mái sảnh, mái hiên cho các trung tâm thương mại, tòa nhà văn phòng, cơ quan nhà nước, khu liên hợp công nghiệp hay nhà máy, xưởng sản xuất.

ứng dụng tấm lợp thông minh

Lợp mái hiên nhà

+ Mái che cho các nhà hàng, khách sạn, siêu thị, cửa hàng,…

+ Tấm lợp thông minh sử dụng làm mái che cho nhà kính công nghiệp và nông nghiệp.

+ Thi công lắp đặt che chắn cho các công trình thể dục thể thao như nhà thi đấu, sân vận động, bể bơi,…

+ Mái lấy sáng và mái che cho các bến xe khách, ga tàu, nhà chờ xe buýt, khu vực đậu xe hay trạm xăng đầu.

+ Sử dụng cho các công trình giải trí, khu vui chơi trẻ em.

+ Một số ứng dụng trong thi công xây dựng mái che của các công trình khác.

3/ Kích thước tấm lợp thông minh

Tấm lợp thông minh hiện nay được ra mắt thị trường với 2 dạng phổ biến là: tấm lợp rỗng ruột và tấm lợp đặc ruột. Mỗi loại đều được sản xuất với các tính năng và quy cách kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng đa dạng các nhu cầu về mục đích sử dụng cho người tiêu dùng

kích thước tấm lợp thông minh

Một số kích thước phổ biến

+ Tấm lợp thông minh rỗng ruột: có quy cách 2m10 x 5m80. Độ dày từ 5mm, 5mm5, 6mm, 8mmm đến 10mm.

+ Tấm lợp thông minh đặc ruột: Có chiều rộng(1m212, 1m50, 2m05) x chiều dài (2m4, 15m15, 24m25, 30m30). Độ dày: 2mm, 3mm, 4mm đến 5mm.

Tấm lợp thông minh có bền không?

“Tấm lợp thông minh có bền không?” Đây chắc chắn là câu hỏi mà đại đa số những người sử dụng đều tự mình đặt ra. Vậy thì những thông tin sau đây chính là câu trả lời rõ ràng nhất cho bạn

Như chúng ta đã nói ở phần trên, tấm lợp thông minh có khả năng chịu lực cao, sức va đập mạnh cực tốt. Kết hợp với tính chống tác hại của tia cực tím vô cùng hiệu quả. Chính vì vậy, tấm lợp thông minh này được đánh giá là một trong những loại vật liệu lợp mái bền bỉ không thua kém gì so với mái tôn lạnh hay mái lợp ngói

tấm lợp thông minh có bền không

Có độ bền lên đến 40 – 50 năm

Đặc biệt, loại mái lợp này được các chuyên gia khuyên dùng bởi tính năng bền bỉ tuyệt đối trước thời tiết. Có khả năng chịu nhiệt tốt từ -40 độ C đến +1200 độ C. Với khoảng nhiệt độ vô cùng khắc nghiệt như vậy mà tấm lợp này vẫn có tuổi đời lên đến 40 – 50 năm. Cũng đã đủ cho ta thấy độ bền của chúng rồi chứ? Đồng thời, với sự ưu ái mà người tiêu dùng dành cho sản phẩm này cũng đã đủ cho ta thấy rằng loại vật liệu này chất lượng như thế nào?

Ngoài ra, tấm lợp thông minh không chỉ được đánh giá là có độ bền bỉ tuyệt đối. Mà còn đem lại tính thẩm mỹ tốt nhất cho công trình của bạn với nhiều thiết kế về kiểu dáng và màu sắc khác nhau. Tuy nhiên, điều này còn phụ thuộc vào từng loại và các hãng thương hiệu khác nhau.

Tấm lợp thông minh loại nào tốt

Với nhu cầu sử dụng và sự yêu thích ngày càng tăng cao của người tiêu dùng. Thì hiện nay, tấm lợp thông minh có mặt trên trên thị trường với rất nhiều các hãng nhà sản xuất có thương hiệu. Sau đây sẽ là một số loại tấm lợp thông minh phổ biến nhất hiện nay mà bạn nên sử dụng

1/ Tấm lợp thông minh Việt – Nhật

Việt – Nhật từ lâu đã là thương hiệu ghi được nhiều dấu ấn trong lòng người tiêu dùng. Bởi tất cả các sản phẩm của Việt Nhật đều được sản xuất hoàn toàn trên dây chuyền tiên tiến hiện đại của Nhật Bản. Và tấm lợp thông minh của là một trong những sản phẩm như thế.

tấm lợp nhựa Việt Nhật

Việt Nhật là thương hiệu đã có vị thế trên thị trường

Tấm lợp thông minh Việt Nhật có một số đặc điểm như sau:

+ Màu: Trắng trong + xanh da trời + nâu trà + trắng sữa + xanh lá + xanh nước biển

+ Quy cách: 2,1 m x 6m

+ Chất liệu: polycarbonate rỗng

+ Tấm nhựa Việt Nhật có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển, lắp đặt.

+ Giá thành sản phẩm không quá cao, phù hợp với mọi đối tượng sử dụng

Hiện nay, sản phẩm lợp lấy sáng thông minh Việt – Nhật đã và đang ngày càng được khẳng định được vị thế của mình trên thị trường. Chính vì vậy, đây chính là một trong những gợi ý phù hợp nhất cho bạn trong số các sản phẩm lợp mái công trình

2/ Tấm lợp thông minh Vinahome

Rất nhiều mái nhà dân và các nhà xưởng công nghiệp được sử dụng tấm lợp thông minh cho thấy sự phổ biến và tính năng vượt trội về sự cách nhiệt, cách âm, lấy ánh sáng của tấm lợp VinaHome hơn các loại tấm lợp truyền thống thông thường.

Đặc điểm:

Tấm lợp thông minh VinaHome được sản xuất trên dây chuyền nhập khẩu đồng bộ, hiện đại với công nghệ tiên tiến của Đài Loan. Sử dụng chất PU làm vật liệu cách âm, cách nhiệt, lấy sáng, được sử dụng rộng rãi tại nhiều nước trên thế giới như: Phần Lan, Đức, Anh, Pháp, Italia, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Malaysia…

Các sản phẩm tấm lợp thông minh VinaHome  có khả năng kháng nhiệt hiệu quả trước các tia tử ngoại. Mang lại an toàn tuyệt đối cho con người trong môi trường lao động và sinh hoạt. Toàn bộ quá trình sản xuất sản phẩm Tấm lợp thông minh VinaHome được giám sát chặt chẽ theo Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001:2000. Và đã được Trung tâm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Quacert cấp ngày 30/11/2010.

tấm lợp thông minh vinahome

Vinahome sản xuất với công nghệ của Đài Loan

Báo giá tấm lợp thông minh vinahome

STT Tên sản phẩm Quy cách khổ rộng ĐVT Đơn giá (VNĐ/m2)
1 1,6 ly: xanh hồ + trắng trong  1,22m – 1,56m – 1,82m – 2,1m m2 120.000 (Cuộn 50m)
2 2,0 ly: xanh hồ + trắng trong 1,22m – 1,56m – 1,82m – 2,1m m2 160.000 (Cuộn 50m)
3 2,4 ly: xanh hồ + trắng trong + đục – nâu trà 1,22m – 1,56m – 1,82m – 2,1m m2 180.000 (Cuộn 50m)
4 3,0 ly: xanh hồ, lá + trắng trong + đục – nâu trà 1,22m – 1,56m – 1,82m – 2,1m m2 240.000 (Cuộn 30m)
5 3,6 ly: xanh hồ, lá + trắng trong + đục – nâu trà 1,22m – 1,56m – 1,82m – 2,1m m2 290.000 (Cuộn 30m)
6 4,0 ly: xanh hồ, lá + trắng trong + đục – nâu trà 1,22m – 1,56m – 1,82m – 2,1m m2 360.000 (Cuộn 20m)
7 4,6 ly: xanh hồ, lá + trắng trong + đục – nâu trà 1,22m – 1,56m – 1,82m – 2,1m m2 390.000 (Cuộn 20m)
8 5,0 ly: xanh hồ, lá + trắng trong + đục – nâu trà 1,22m – 1,56m – 1,82m – 2,1m m2 430.000 (Cuộn 20m)
9 6,0 ly: xanh hồ, lá + trắng trong + đục – nâu trà 1,22m – 1,56m – 1,82m – 2,1m m2 525.000 (Cuộn 20m)

 

3/ Tấm lợp thông minh olympic

Tấm lợp Olympic là loại vật liệu lợp mái lấy sáng đã không còn xa lạ đối với các công trình xây dựng hiện nay.

Đặc điểm

Với khả năng truyền sáng trung bình lên tới 79%, tấm Olympic sẽ giúp bạn có không gian tràn ngập ánh sáng tự nhiên. Mà không hề lo lắng về tia cực tím và sức nóng của ánh sáng mặt trời.

Bên cạnh đó sản phẩm còn có nhiều màu sắc để bạn chọn lựa. Phù hợp với mỗi mục đích sử dụng và kiến trúc công trình và sở thích của người sử dụng khác nhau.

Lợp mái trong suốt

Tấm lợp nhựa olympic

Giá tấm lợp thông minh olympic

Màu sắc Quy cách Đơn giá
Trắng

Xanh hồ

Xanh cỏ

Nâu tràg

4.0m x 2.1m x 5 ly 1.236.000
5.0m x 2.1m x 5 ly 1.545.000
6.0m x 2.1m x 5 ly 1.845.000
4.0m x 2.1m x 6 ly 1.295.000
5.0m x 2.1m x 6 ly 1.620.000
6.0m x 2.1m x 6 ly 1.940.000
Trắng

Xanh hồ

4.0m x 2.1m x 7 ly 1.635.000
5.0m x 2.1m x 7 ly 2.045.000
6.0m x 2.1m x 7 ly 2.450.000
6.0m x 2.1m x 9 ly 3.300.000

 

4/ Tấm lợp thông minh lấy sáng polycarbonate đặc ruột

Tấm lợp thông minh polycarbonate đang là dòng sản phẩm được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Bởi thương hiệu này đã có nhiều năm hoạt động trên thị trường. Và phát triển trên khắp toàn quốc với sản phẩm được người tiêu dùng đánh giá cao

Đặc điểm

Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, kỹ thuật cao với các thành phần như nhựa tổng hợp nhân tạo polycarbonate cùng với các loại nhựa công nghệ cao khác: thermoplastic, aromatic polysodium và các thành phần khác đã tạo ra sản phẩm tấm polycarbonate đặc ruột có chất lượng đặc biệt tốt, độ bền cao đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của các công trình xây dựng.

lợp nhựa lấy sáng poly

Tấm lợp đặc poly

+ Hàng chất lượng cao cấp 100 % nguyên liệu Bayer(Đức)

+ Phủ UV  chống tia cực tí

+ Công nghệ Italia

+ Có chứng chỉ xuất xứ hàng NK

+ Iso 9001 – 2008

+ Nhẹ hơn kính,đập không bể,chịu va đập cao>200 lần so với kính

Báo giá tấm lợp thông minh polycarbonate

Khổ rộng: 1,22m – 1,56m – 1,82m – 2,1m

Màu sắc: Xanh hồ – trắng trong – nâu trà – trắng đục

STT Độ dày thực tế ĐVT Đơn giá (VNĐ/m2)
1 1,1mm m2 140.000
2 1,7mm m2 190.000
3 2,0mm m2 215.000
4 2,5mm m2 265.000
5 3,0mm m2 325.000
6 3,6mm m2 370.000
7 4,0mm m2 420.000
8 4,5mm m2 475.000
9 5,0mm m2 525.000
10 6,0mm m2 640.000
11 8,0mm m2 1.160.000
12 10,0mm m2 1.450.000

Lưu ý: Những bảng báo giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Bởi giá này có thể sẽ chênh lệch theo giá chung của thị trường và thời gian bạn mua hàng

Ưu nhược điểm của tấm lợp thông minh

Là loại vật liệu lợp công trình đang rất được ưa chuộng hiện nay. Thì ngoài những đặc điểm và tính năng như trên, tấm lợp thông minh chắc chắn còn sở hữu cho mình những ưu điểm vượt trội như sau:

– Màu sắc đa dạng: Loại sản phẩm lợp này có nhiều màu khác nhau. Vì thế quý khách có thể dễ dàng lựa chọn. Đem lại sự đa dạng và khác biệt cho công trình của bạn

– Tiết kiệm chi phí: Tấm nhựa thông minh có mức giá thành rẻ hơn loại kính cường lực, bền bỉ hơn tấm nhựa mica. Có khả năng chịu được va chạm mạnh do đó có độ bền cao. Cùng với khả năng lấy sáng tự nhiên do đó có thể sử dụng trong việc lấy sáng, tiết kiệm điện năng tiêu thụ.

ưu nhược tấm lợp thông minh

Ưu nhược tấm lợp thông minh

– Có trọng lượng nhẹ: So với kính thì tấm lợp này nhẹ bằng 1/8 kính có cùng độ dày. Chính vì thế dễ dàng di chuyển và lắp đặt.

– Ngăn chặn các tia cực tím: Ở cả hai loại tấm đặc và rỗng thì đều được phủ một lợp UV. Cho phép chống lại các tia tử ngoại có hại xuyên qua. Bên cạnh đó nó cũng giúp chống bị phai màu và làm tăng được độ bền của sản phẩm lên nhiều năm đối với thời tiết năng nóng.

– Vệ sinh đơn giản: Chỉ cần dùng nước lau chùi một cách nhẹ nhàng là mọi lớp bụi bẩn trên bề mặt không còn nữa.

Trên đây là một số thông tin mà bạn nhất định phải biết về sản phẩm tấm lợp thông minh mới nhất hiện nay. Hy vọng có thể giúp ích cho bạn trong việc thi công, thiết kế công trình.