Ứng dụng thép hộp trong kiến trúc thiết kế nội ngoại thất
Ứng dụng thép hộp ngày càng trở lên phổ biến, là sự lựa chọn sử dụng cho nhiều công trình. Sử dụng làm xà gồ mái cho những ngành xây dựng công nghiệp đến dân dụng. Ngoài ra, thép hộp còn được ứng dụng phổ biến trong các ngành thiết kế kiến trúc chúng ta có thể nhìn thấy hàng ngày. Như cầu thang, hàng rào, làm lan can…. Vậy mình cùng tìm hiểu thêm về thép hộp nào?
Thông số kỹ thật thép hộp
1/ Tiêu chuẩn chung của thép hộp
Thép hộp là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất. Được sản xuất theo dây tiêu chuẩn của các quốc gia có nền công nghiệp phát triển như Mỹ, Nhật Bản, Anh, Pháp… Tiêu chuẩn áp dụng là ASTM, JISG…Vì vậy thép hộp luôn có độ bền rất cao và được ứng dụng tại nhiều công trình khác nhau.
Thép hộp trên thị trường hiện nay được chia thành thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật. Mỗi lại được chia thành thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm.
Thông số thép hộp vuông:
- Kích thước: 10×10 đến 90×90 (mm).
- Quy cách chính: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90;
- Độ dày: 0.7mm đến 4.0mm.
- Chiều dài: 6m/cây
Ngoài ra còn có một số kích thước lớn, thường được đặt hàng sản xuất. Như thép hộp vuông 100×100, 120×120, 150×150, 200×200;
Trọng lượng thép hộp vuông tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.
Thông số thép hộp chữ nhật:
- Kích thước: 10×30 đến là 60×120.
- Quy cách chính : 10×30, 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 45×90, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200.
- Chiều dài : 6m/cây
- Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm (tùy thuộc vào từng nhà sản xuất).
Ngoài ra còn có các kích thước cỡ lớn, thường đặt hàng nhà sản xuất. Như thép hộp chữ nhật 100×150, 100×200, 200×150, 200×300, 150×350;
2/ Bảng tra thông số kỹ thật thép hộp
Thép hộp vuông
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
(mm) | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 |
12×12 | 0.25 | 0.29 | 0.32 | 0.35 | 0.39 | 0.42 | 0.48 | |||||||||
14×14 | 0.3 | 0.34 | 0.38 | 0.42 | 0.45 | 0.49 | 0.57 | 0.6 | ||||||||
16×16 | 0.34 | 0.39 | 0.43 | 0.48 | 0.52 | 0.57 | 0.66 | 0.7 | ||||||||
18×18 | 0.38 | 0.44 | 0.49 | 0.54 | 0.59 | 0.64 | 0.74 | 0.79 | ||||||||
20×20 | 0.43 | 0.49 | 0.55 | 0.6 | 0.66 | 0.72 | 0.83 | 0.89 | ||||||||
25×25 | 0.61 | 0.69 | 0.76 | 0.83 | 0.91 | 1.05 | 1.12 | |||||||||
30×30 | 0.83 | 0.92 | 1 | 1.1 | 1.27 | 1.36 | 1.44 | 1.62 | 1.79 | 2.2 | ||||||
38×38 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.62 | 1.73 | 1.85 | 2.07 | 2.29 | ||||||||
40×40 | 1.23 | 1.35 | 1.47 | 1.71 | 1.83 | 1.95 | 2.18 | 2.41 | 2.99 | |||||||
50×50 | 1.85 | 2.15 | 2.23 | 2.45 | 2.75 | 3.04 | 3.77 | 4.2 | 4.49 | |||||||
60×60 | 2.23 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.31 | 3.67 | 4.56 | 5.08 | 5.43 | |||||||
75×75 | 3.25 | 3.48 | 370 | 4.16 | 4.61 | 5.73 | 6.4 | 6.84 | 7.28 | 7.94 | ||||||
90×90 | 3.91 | 4.18 | 4.46 | 5.01 | 5.55 | 6.91 | 7.72 | 8.26 | 8.79 | 9.59 |
Thép hộp chữ nhật
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
(mm) | 0,6 | 0,7 | 0,8 | 0,9 | 1 | 1,1 | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,7 | 1,8 | 2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 |
10×20 | 0,28 | 0,33 | 0,37 | 0,42 | 0,46 | 0,51 | 0,55 | |||||||||
13×26 | 0,37 | 0,43 | 0,49 | 0,55 | 0,60 | 0,66 | 0,72 | 0,84 | 0,90 | |||||||
20×40 | 0,56 | 0,66 | 0,75 | 0,84 | 0,93 | 1.03 | 1.12 | 1.3 | 1.4 | 1.6 | 1.67 | 1.85 | ||||
25×50 | 0,70 | 0,82 | 0,94 | 1.05 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.63 | 1.75 | 1.98 | 2.09 | 2.32 | 2.67 | 2.9 | ||
30×60 | 0,99 | 1.13 | 1.27 | 1.41 | 1.55 | 1.68 | 1.96 | 2.1 | 2.38 | 2.52 | 2.8 | 3.21 | 3.48 | 3.9 | 4.17 | |
30×90 | 1.5 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
35×70 | 1.48 | 1.64 | 1.8 | 1.97 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 | |||
40×80 | 1.5 | 1.69 | 1.88 | 2.06 | 2.25 | 2.62 | 2.81 | 3.18 | 3.37 | 3.74 | 4.29 | 4.66 | 5.21 | 5.58 | ||
45×90 | 1.9 | 2.11 | 2.32 | 2.53 | 2.95 | 3.16 | 3.58 | 3.79 | 4.21 | 4.83 | 5.25 | 5.87 | 6.29 | |||
50×100 | 2.11 | 2.35 | 2.58 | 2.82 | 3.28 | 3.52 | 3.98 | 4.21 | 4.68 | 5.38 | 5.84 | 6.53 | 6.99 | |||
60×120 | 3.1 | 3.38 | 3.94 | 4.22 | 4.78 | 5.06 | 5.62 | 6.46 | 7.02 | 7.85 | 8.41 | |||||
70×140 | 2.29 | 2.46 | 2.78 | 2.94 | 3.27 | 3.75 | 4.07 | 4.55 | 4.88 |
Ứng dụng thép hộp trong thiết kế như thế nào
1/ Thép hộp làm cầu thang
Ưu điểm của cầu thang sắt là thi công nhanh, giá thành rẻ, sử dụng chắc chắn bền bỉ, dễ dàng thiết kế thi công tùy biến theo không thực tế, đa dạng về mẫu mã chủng loại.
Đây là một mẫu cầu thang kết hợp giữa thép hộp và thép góc V đang được thi công hoàn thiện.
Kết hợp với thép tấm chống trượt làm bậc. Sản phẩm thép hộp làm cầu thang đang là sự lựa chọn của nhiều công trình nhà ống có thiết kế đơn giản nhỏ gọn. Những công trình nhà xưởng cần tiết kiện không gian tối ưu.
2/ Thép hộp làm hàng rào
Hàng rào thép hộp là một trong những hàng rào được sử dụng rộng rãi ở nhiều công trình. Ví dụ như các tường bao khu chung cư, trường học, bệnh viện, biệt thự. Khác hẳn với hàng rào lưới thép, hàng rào thép hộp dùng để giữ an ninh. Ngoài ra nó còn là một vật dụng trang trí rất đẹp và thẩm mĩ.
Kích thước sắt thông dụng làm hàng rào gồm: Sắt hộp vuông 20x20x12mm, sắt hộp chữ nhật 30x60x12mm…
Hàng rào sau khi thi công sẽ được phun sơn chống rỉ, nhằm tăng độ bền cho hàng rào. Dưới đây là hình ảnh hàng rào ứng dụng trong nhà ở dân dụng và công nghiệp.
3/ Thép hộp làm lan can
Lan can ban công bằng sắt là một cấu trúc thiết kế trang trí ngoại thất của căn nhà. Thép hộp ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các thiết kế lan can nhà ở. Tính an toàn tương đối, độ bền cao, đáp ứng nhu cầu về mặt thẩm mỹ,… Lan can thép hộp luôn là sự lựa chọn đáng tin cậy cho các gia đình đã và đang có ý định xây nhà.
Dưới đây là mẫu lan can ban công sắt đẹp dạng hộp vuông vắn. Là sự lựa chọn tuyệt vời cho nhà chung cư hay nhà phố.
4/ Thép hộp làm làm cổng
Cổng thép hộp dễ gia công, thiết kế với nhiều mẫu mã, kích thước đa dạng. Chủng loại phong phú như cửa cổng sắt 2 cánh, cổng sắt hộp đẹp 4 cánh, cửa cổng sắt lùa trượt, cổng sắt mỹ nghệ cho biệt thự,…
Kết hợp với nhiều hoa sắt trang trí, màu sắc bắt mắt, tạo nên các bộ cửa cổng sắt đẹp, độc đáo với các kiểu thiết kế hiện đại, cổ điển, hoàng cung, mỹ thuật,… phù hợp lắp đặt cho mọi công trình nhà ở, biệt thự, khách sạn.
Để tăng độ bền của cổng, chúng ta nên dùng Sơn tĩnh điện làm lớp phủ bên ngoài bề mặt cửa. Với tác dụng của sơn tĩnh điện vừa đảm bảo giữ màu lâu dài, vừa chống được sự gỉ sét của sắt rất tốt, ngoài ra các màu sắc của sơn tĩnh điện cũng phong phú hơn màu sơn thường rất nhiều.
5/ Thép hộp làm mái tôn
Sử dụng thép hộp làm xà gồ, kết hợp tôn lạnh để làm mái tôn dang là sự lựa chọn của nhiều công trình nhà ở đân dụng và công nghiệp.
Ưu điểm của xà gồ hộp là có độ bền cao, khả năng chịu áp lực vô cùng tốt, giá thành phù hợp. Bởi vậy đối với những công trình yêu cầu cần những sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì thép hộp là sản phẩm lý tưởng nhất.
Để hiểu hơn về ứng dụng thép hộp trong thi công mái xà gồ bạn có thể tham khảo tại: xà gồ thép
Ngoài những ứng dụng của thép hộp trong thiết kế nội ngoại thất kể trên. Thép hộp có rất nhiều những ứng dụng khác nhau trong đời sống, trong xây dựng cũng như nhiều ngành công nghiệp khác. Thép hộp ngoài dùng để làm khung mái nhà, làm hàng rào bao quanh, làm tháp ăng ten,… thép còn được sử dụng làm khung tủ, làm khung xe đạp, xe máy,…